
Sodium Metabisulfite – Na2s2o5
Sodium metabisulfite là gì?
Sodium metabisulfite là một hợp chất vô cơ có dạng tinh thể màu trắng hoặc chất rắn dạng bột có mùi lưu huỳnh nhẹ. Độc do hít phải. Khi hòa tan trong nước sẽ tạo thành hợp chất Axít ăn mòn da.
Tên sản phẩm: Sodium metabisulfite _ Na2S2O5 _ phụ gia tẩy trắng
Tên gọi khác: Natri pyrosunfit, Natri đisunfit, natri bisunfit, Natri metabisunfit, …
Công thức hóa học: Na2S2O5
Hàm lượng sử dụng: 00.3- 0,05% Sodium metabisulfite ( 0.3 – 0.5g/kg sản phẩm)
Nhập khẩu và phân phối bởi công ty TNHH sản xuất DV và TM Huy Hoàng
Đặc tính của sodium metabisulfite là gì?
Tính chất vật lý
-
- Na2S2O5 tồn tại dưới dạng tinh thể rắn hoặc bột màu trắng với mùi lưu huỳnh nhẹ.
- Khối lượng mol của Na2S2O5 là 190.107 g/mol.
- Khối lượng riêng của Na2S2O5 là 1.48 g/cm3.
- Điểm nóng chảy của Na2S2O5 là >170 °C (bắt đầu ở 150 °C).
- Độ hòa tan trong nước của Na2S2O5 là 54 g/100 ml.
Tính chất hóa học
Tác dụng với axit clohiđric để giải phóng khí lưu huỳnh đioxit,
-
- Na2S2O5 + 2 HCl → 2 NaCl + H2O + 2 SO2
Có thể bị nhiệt phân khi đun nóng và giải phóng lưu huỳnh đioxit, còn lại natri oxit:
-
- Na2S2O5 → Na2O + 2SO2
Ứng dụng của sodium metabisulfite là gì?
Ứng dụng trong phụ gia tẩy trắng thực phẩm
Sodium metabisulfite được sử dụng như một chất phụ gia có công dụng giữ màu, ngăn biến màu các sản phẩm thực phẩm trong quá trình chế biến và thời gian bảo quản như bún miến, bánh kẹo, mứt, tương ớt, tương cà, nước ép trái cây,…
Ứng dụng trong bảo quản thực phẩm
Sodium metabisulfite được sử dụng như một chất bảo quản đối với các thực phẩm đóng hộp như rau quả và trái cây với mục đích nhằm ngăn chặn tình trạng biến màu nâu, biến chất mà nguyên nhân chính gây ra là bởi quá trình oxy hóa và tiêu diệt vi khuẩn. Duy trì khả năng bảo quản lâu hơn đối với thực phẩm.
Ứng dụng trong chống Oxy hóa
Ứng dụng trong các ngành công nghiệp
Xử lý nước để loại bỏ cloramin dư thừa và được dùng như là một tác nhân quan trọng trong ngành sản xuất hóa chất, phân tách aldehyde và ketone.
Ứng dụng trong y tế
Là một thành phần trong việc tinh chế các tá dược của một số thuốc như paracetamol.
Sodium metabisulfite là một chất có thể được cho vào một mẫu máu trong một phép thử cho hội chứng tế bào hình liềm.
Ứng dụng trong mỹ phẩm
Là muối vô cơ được sử dụng như một chất khử trùng và chất bảo quản trong mỹ phẩm và các mặt hàng chăm sóc cá nhân như sản phẩm chăm sóc tóc, như công thức cho sóng vĩnh cửu, thuốc tẩy tóc, thuốc nhuộm tóc và trong một số sản phẩm tắm và chăm sóc da.
Sử dụng và bảo quản Sodium metabisulfite
Liều lượng
Liều lượng được khuyến cáo sử dụng theo như Bộ Y Tế ban hành đó là mức trung bình 0,001 – 0,03% (0,01 – 0,3g) cho 1 kg thành phẩm, tùy từng loại sản phẩm nhất định.
Sodium metabisulfite bị độc khi hít phải. Kích thích mạnh da và mô. Không cháy được, nhưng có thể bị phân hủy để phát ra khói oxit độc hại của lưu huỳnh và natri khi đun nóng đến nhiệt độ cao. Một axit ăn mòn khi trộn với nước.
Bảo quản
Bảo quản những nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời tiếp xúc trực tiếp với hóa chất. Đồng thời, Sodium Metabisulfite cũng không nên được để gần những nơi có nước, có độ ẩm cao hoặc những nơi có tính acid, tính oxi hóa, chất độc hại.